Đại học phúc lợi Tokyo có các campus tại Tokyo (Ikebukuro và Oji) và thành phố Nagoya (tỉnh Aichi), thành phố Isesaki (tỉnh Gunma). Điểm đặc biệt là trường có khoa tiếng Nhật để các bạn có thể học dự bị tại đây. Tên trường東京福祉大学 có nghĩa là [đông kinh phúc chỉ đại học] trong đó 福祉 fukushi [phúc chỉ] có nghĩa là “phúc lợi”.
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC PHÚC LỢI TOKYO
Tên trường | ĐẠI HỌC PHÚC LỢI TOKYO |
Tên tiếng Nhật | 東京福祉大学 |
Cách đọc | Tōkyō fukushi daigaku |
Tên tiếng Anh | Tokyo University of Social Welfare |
Tên gọi tắt | 東京福祉 Tōkyō Fukushi, 東福大 Tōfukudai |
Loại trường | Đại học tư lập (市立大学) |
Năm sáng lập | Năm 2000 |
Thành lập đại học | Năm 2000 |
Địa chỉ | 4-23-1 Higashi Ikebukuro, Toshima Ward, Tokyo 170-8426 |
Campus: 4 | – Ikebukuro (Tokyo) – Oji (Tokyo) – Nagoya (Aichi) – Isesaki (Gunma) |
Website | http://www.tokyo-fukushi.ac.jp/ |
Số lượng học sinh | Khoảng 4,479 (đại học 4,427) (2014) |
Lưu học sinh | 181 (2014) |
Ngành đại học | Ngành phúc lợi xã hội Ngành giáo dục Ngành tâm lý học |
Ngành sau đại học | Khoa nghiên cứu phúc lợi xã hội học Khoa nghiên cứu giáo dục học Khoa nghiên cứu tâm lý học |
Các campus tại Tokyo, Nagoya (Aichi), Gunma của đại học phúc lợi Tokyo.
Địa chỉ các campus
CAMPUS | ĐỊA CHỈ |
Nagoya Campus | 2-13-32 Marunouchi Naka-ku Nagoya-shi, Aichi 460-0002 |
Ikebukuro Campus (Tokyo) | 4-23-1 Higashi Ikebukuro, Toshima Ward, Tokyo 170-8426 |
Oji Campus (Tokyo) | 2-1-11 Horifune, Kita Ward, Tokyo 114-0004 |
Isesaki Campus (Gunma) | 2020-1 Sanno-cho, Isesaki, Gunma 372-0831 |
ĐIỂM ĐẶC BIỆT: TRƯỜNG CÓ KHOA LƯU HỌC SINH (BEKKA)
Các bạn có thể học 1 đến 2 năm tại khoa lưu học sinh của trường. Khi đã có năng lực tiếng Nhật bạn có thể học lên tại trường hoặc thi các trường khác. Khoa bekka tuyển sinh 2 kỳ tháng 4 và tháng 10 hàng năm, thời gian học tối đa là 2 năm.
Các campus có thể học khoa tiếng Nhật: Ikebukuro (Tokyo), Nagoya (Aichi), Isesaki (Gunma).
Phí tuyển sinh: 10,000 yen
HỌC PHÍ KHOA DU HỌC SINH (ĐƠN VỊ: YEN)
Nhập học | Học phí | Thiết bị | Khác | Tổng | |
Năm 1 | 100,000 | 480,000 | 80,000 | 70,000 | 730,000 |
Năm 2 | – | 480,000 | 80,000 | 70,000 | 630,000 |
NỘI DUNG HỌC DỰ BỊ ĐẠI HỌC (BEKKA)
Loại | Môn học | Unit | Loại | Môn học | Unit |
Bắt buộc | Tiếng Nhật A (viết) | 4 | Tự chọn | Tiếng Nhật G (tổng hợp) | 4 |
Tiếng Nhật B (đọc hiểu) | 4 | Lịch sử thế giới | 2 | ||
Tiếng Nhật C( ngữ pháp) | 20 | Kinh tế chính trị | 2 | ||
Tiếng Nhật D (hội thoại) | 4 | Nhập môn phúc lợi xã hội | 2 | ||
Tiếng Nhật E (viết văn) | 4 | Văn hóa và ngôn ngữ Mỹ I | 2 | ||
Tiếng Nhật F (nghe hiểu) | 4 | Văn hóa và ngôn ngữ Mỹ II | 2 | ||
Địa lý Nhật Bản | 2 | Bài tập xử lý thông tin | 2 | ||
Lịch sử Nhật Bản | 2 | Nhập môn lập trình I | 2 | ||
Văn học | 2 | Nhập môn lập trình II | 2 | ||
Phong tục – tập quán | 2 | Toán | 2 | ||
Sinh học | 2 | ||||
Tổng: Học 52 học trình trở lên |
NGÀNH HỌC ĐẠI HỌC, CAO HỌC, CAO ĐẲNG VÀ HỌC PHÍ (JPY)
Vì là đại học tư lập nên học phí khá cao, tuy nhiên, với lưu học sinh thì các bạn sẽ được hưởng học phí ưu đãi. Trường có chế độ nghiên cứu sinh cao học.
Phí tuyển sinh: 35,000 yen
Ngành học bậc đại học | Học phí | ||
Ngành học | Khoa | Năm 1 | Năm 2 |
Ngành giáo dục | Khoa giáo dục | 1,433,100 | 1,125,000 |
Ngành phúc lợi xã hội | Khoa phúc lợi xã hội | 1,433,100 | 1,125,000 |
Khoa nhi đồng mầm non | 1,433,100 | 1,125,000 | |
Ngành tâm lý học | Khoa tâm lý học | 1,433,100 | 1,125,000 |
Ngành học bậc cao đẳng | |||
Khoa trẻ em | Mầm non, giáo dục trẻ nhỏ | 1,420,170 | 1,125,000 |
Giáo dục trẻ em, mầm non | 1,426,750 | 1,125,000 | |
Ngành học sau đại học | |||
Nghiên cứu tâm lý học | Tâm lý học lâm sàng (master, doctor) | 1,249,310 | 880,000 |
Nghiên cứu phúc lợi xã hội học | Phúc lợi xã hội học (master, doctor) | 1,249,310 | 880,000 |
Nhi đồng học (master) | 1,249,310 | 880,000 | |
Nghiên cứu giáo dục học | Nghiên cứu giáo dục (master) | 1,249,310 | 880,000 |
Nghiên cứu sinh cao học | Các ngành cao học | 650,000 | – |
Học bổng
Học bổng JASSO dành cho lưu học sinh tư phí 48,000 yen/tháng trong 1 năm cho bậc đại học và 65,000 yen/tháng cho bậc cao học.
KỲ THI VÀO TRƯỜNG ĐẶC BIỆT CHO LƯU HỌC SINH
Bạn cần có tiếng Nhật trình độ N2 trở lên để nộp đơn (và chỉ nộp vào đại học phúc lợi Tokyo). Ngoài ra, bạn sẽ thi viết tiếng Nhật tại trường (60 phút) và thi phỏng vấn (lần lượt từng người).
Bạn cũng có thể học khoa dự bị đại học (bekka) và học lên tại trường.
Học phí năm đầu ưu đãi cho lưu học sinh
Bậc học | Miễn giảm | Năm 1 |
Đại học | 322,000 | 1,111,100 |
Cao học | 268,000 | 781,310 |